Characters remaining: 500/500
Translation

giới thiệu

Academic
Friendly

Từ "giới thiệu" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho hai người lạ nhau biết tên tuổi, chức vụ của nhau, hoặc làm cho người khác biết về một người, một việc đó.

Giải thích chi tiết:
  1. Giới thiệu (động từ):
    • Nghĩa 1: Làm cho hai người không quen biết biết về nhau. dụ: Khi bạn gặp một người bạn mới, bạn có thể nói: "Để mình giới thiệu bạn với anh ấy."
    • Nghĩa 2: Cung cấp thông tin về một người hay một sự việc nào đó. dụ: "Thư viện vừa giới thiệu một bộ sách mới rất hay."
dụ sử dụng:
  • Liên quan đến con người: "Tôi muốn giới thiệu bạn với đồng nghiệp của tôi."
  • Liên quan đến sự vật, sự việc: "Trong buổi họp hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu dự án mới."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể dùng "giới thiệu" trong các tình huống chính thức hơn, chẳng hạn như trong các bài thuyết trình: "Hôm nay, tôi xin phép giới thiệu về công ty chúng tôi."
  • Cách sử dụng "giới thiệu" trong các ngữ cảnh khác nhau cũng rất phong phú, dụ: "Bài viết này giới thiệu về lịch sử văn học Việt Nam."
Biến thể từ liên quan:
  • Giới thiệu (động từ): Hành động làm cho người khác biết thông tin.
  • Giới thiệu bản thân: Khi bạn nói về chính mình cho người khác biết.
  • Giới thiệu sản phẩm: Khi một công ty trình bày sản phẩm mới cho khách hàng.
Từ đồng nghĩa:
  • Trình bày: Khi bạn muốn miêu tả hoặc giải thích điều đó.
  • Cung cấp thông tin: Khi bạn cung cấp dữ liệu hay thông tin cho ai đó.
Từ gần giống:
  • Tiết lộ: Làm cho ai đó biết một thông tin họ chưa biết, nhưng thường mang nghĩa là thông tin đó có thể mật hoặc quan trọng.
  • Nêu : Cung cấp thông tin chi tiết về một điều đó.
  1. đg. 1. Làm cho hai người lạ nhau biết tên họ, chức vụ của nhau. 2. Làm cho biết về một người nào, một việc : Thư viện giới thiệu sách mới.
  2. Giới ThUYếT Định nghĩa từ khoa học ().

Comments and discussion on the word "giới thiệu"